On the off chance là gì
Web20 de mar. de 2024 · Khi có nhu cầu cởi bỏ quần áo, người ta thường sử dụng từ “take off”. Cất cánh: thông thường nghĩa này sẽ sử dụng khi nói về máy bay. Trái ngược lại với “land” là hạ cánh. Nghỉ phép: “take off” còn có nghĩa là nghỉ phép, nghỉ một ngày. Người ta thường chèn ...
On the off chance là gì
Did you know?
WebI came on the off chance that I would find you. I came late on the off chance that I could avoid Thomas. He come on the off chance of finding me at home. I'll go on the off - chance of seeing her. I called on the off - chance that you might want to come out for a drink. He took a risk and bought the business on the off - chance that it would do ... Web7 de mar. de 2024 · Take your chances: nắm lấy cơ hội. E.g. He took his chances and jumped into the water. Take a chance: hên xui với/ đánh cuộc với. E.g. We took a chance on the weather and planned to have the party outside. Note: Opportunity cũng được dùng giống như Chance ở trên. Tư liệu tham khảo: "Dictionary of English Usage".
WebTranslations in context of "ON THE OFF CHANCE" in english-vietnamese. HERE are many translated example sentences containing "ON THE OFF CHANCE" - english-vietnamese translations and search engine for english translations. WebNếu một việc gì có thể xảy ra, ta nói " there's a chance " (có cơ hội) cho việc đó xảy ra (xem thêm mục từ occasion, opportunity và chance). Ex: There's a chance that Democrats could in crease its majority in …
WebNghĩa tiếng việt của "on the off chance " : on the off chance quyết định thực hiện điều gì với hy vọng sự việc nào đó sẽ xảy ra, cho dù tự biết là hy vọng ấy rất mong manh - We … Web@shinzzang To me, “in case” can be a neutral probability of the event happening whereas “on the off chance” assumes that whatever is being di... Từ này a chance thing có nghĩa là gì? câu trả lời A chance is the possibility of something happening. The example "a chance things could go wrong," means there may be a likelihood, threat, ...
Weban outside chance Definitions and Synonyms. phrase. DEFINITIONS 1. 1. if there is an outside chance of something happening, it is just possible but unlikely. There’s an …
Webuk / ˌɒf ˈbæl. ə ns / us / ˌɑːf ˈbæl. ə ns /. If someone or something is off balance, that person or thing is in a position where they are likely to fall or be knocked down: A gust of wind … high tops men\u0027s sneakersWebdanh từ. sự may rủi, sự tình cờ. by chance: tình cờ, ngẫu nhiên. sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể. the chances are against such an attempt: có khả năng là sự cố gắng … how many employees does dsw haveWebExpression hôm nay: on the off chance. Định nghĩa: Just in case; by chance. Because of a slight possibility that something may happen or might be the case. In the slight hope or … how many employees does dtcc haveWeb11 de out. de 2024 · 1. “take a chance” nghĩa là gì? “take” có nghĩa là nắm lấy, “chance” có nghĩa là cơ hội. Vậy “nắm lấy cơ hội” có nghĩa là gì? Khi muốn nói ai đó đánh cược làm … high tops on saleWebMuitos exemplos de traduções com "on the off chance" – Dicionário português-inglês e busca em milhões de traduções. high tops nike soccer bootsWeb48 terms · I have a chance to take some photos. → Tôi có cơ hội chụp vài tấm hìn ... Thành công trong kinh doanh chỉ là vấn đề biết được khi nào thì phải giành lấy cơ hội. ... Bạn có thể thất bại ở những gì bạn không muốn, ... how many employees does each chick fil a haveWeb2 [countable] a suitable time or situation when you have the opportunity to do something It was the chance she had been waiting for. Jeff deceived me once already—I won't give him a second chance. This is your big chance (= opportunity for success). I just had to accept the offer. It was the chance of a lifetime (= an opportunity that you only get once). … how many employees does duke university have